Ngữ pháp Tiếng_Swahili

Lớp danh từ

Giống như các ngôn ngữ nhóm Bantu khác, ngữ pháp của tiếng Swahili chia danh từ thành một số lớp. Nhiều từ trong một câu sẽ tương hợp về lớp. Động từ tương hợp về lớp với chủ ngữ và tân ngữ; tính từ, giới từ và từ chỉ định tương hợp về lớp với danh từ mà chúng thuộc nó. Dưới đây có sáu câu có chủ ngữ thuộc về sáu lớp khác biệt với nhau (ba lớp số ít, ba lớp số nhiều), nên có thể xem tiền tố của số và động từ thay đổi:

Mtotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw mmojamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw anasoma.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  Watotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw wawilimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw wanasoma.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
đứa trẻmộtđang đọcđứa trẻhaiđang đọc
Một đứa trẻ đang đọc.Hai đứa trẻ đang đọc.
 
Kitabumã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw kimojamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw kinatosha.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw Vitabumã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw viwilimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw vinatosha.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
sáchmộtlà đủsáchhailà đủ
Một cuốn sách là đủ.Hai cuốn sách là đủ.
 
Ndizimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw mojamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw inatosha.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw Ndizimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw mbilimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw zinatosha.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
chuốimộtlà đủchuốihailà đủ
Một quả chuối là đủ.Hai quả chuối là đủ.

Tiếng Swahili chuẩn có 16 lớp (nếu tính số ít và số nhiều là lớp riêng, theo thoả thuận của Meinhof).

Số lớp[* 1]Loại từTiền tố[* 2]
Danh từChủ
ngữ
Bỏ
ngữ
"của"Tính từ
1ngườim-, mw-a-m-wam-, mw-
2(số nhiều của số 1)wa-, w-wa-wa-wawa-, w-
3câym-u-wam-, mw-
4(số nhiều của số 3)mi-i-yami-, m-/my-
5nhóm, từ tăng toji-/Ø, j-li-laji-/Ø, j-
6(số nhiều của số 5)ma-ya-yama-, m-
7dụng cụ, từ giảm nhẹki-, ch-ki-chaki-, k-/ch-
8(số nhiều của số 7)vi-, vy-vi-vyavi-, v-/vy-
9động vật, "khác", từ mượnN-[* 3], ny-i-yaN-, ny-
10(số nhiều của số 9 và 11)zi-za
11đồ giãn rau-, w-/uw-u-wam-, mw-
14trừu tượngu-, w-/uw-u-wam-/u-, mw-/w-
15dạng vô định động từku-, kw-[* 4]ku-kwaku-, kw-
16vị trí-ni, mahalipa-papa-, p-
17hướng, xung quanh-niku-kwaku-, kw-
18trong, dọc theo-nimu-mwamu-, mw-
  1. Tiếng Bantu nguyên thuỷ vốn có 22 lớp, và các nhà ngôn ngữ học đặt số của lớp theo ngôn ngữ nguyên thuỷ đó. Một vài cái trong lớp nguyên thuỷ đó không có mặt trong tiếng Swahili, mà đó là lý do số lớp bỏ sót một vài số.
  2. Dạng của tiền tố thay đổi tuỳ gốc từ bắt đầu với phụ âm hay nguyên âm. Ở dưới có thể xem hai dạng: dạng trước phụ âm và dạng trước nguyên âm. Một vài tiền tố có thêm dạng tuỳ vào nhân tố khác.
  3. Tiền tố là phụ âm mũi hay là không gì, tuỳ vào phụ âm đầu tiên của gốc từ. Ví dụ: ndegemã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "chim", mvinyomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "rượu", kalamumã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "bút"
  4. Một vài động từ thôi: kwendamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "đi", kwishamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "ngừng".

Trong vùng mà tiếng Swahili chuẩn không phổ biến lắm, hệ thống lớp danh từ bị đơn giản hoá nhiều. Chủ ngữ và tân ngữ nếu là con người thì sẽ tương hợp với động từ theo cách lớp số 1 và 2, còn mọi chủ ngữ và tân ngữ không phải là con người tương hợp như là lớp 9 và 10 —dù thuộc lớp đó hay không.

Có thể dùng cùng một gốc từ với tiền tố lớp khác biệt để tạo từ có nghĩa phái sinh. Ví dụ: mtoto/watotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "đứa trẻ" (người), utotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "tuổi thơ ấu" (trừu tượng), kitoto/vitotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "đứa bé" (từ giảm nhẹ), toto/matotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw "đứa trẻ lớn" (từ tăng to).

Động từ

Trong tiếng Swahili, động từ dùng nhiều tiền tố và một vài hậu tố liên kết với gốc từ để biểu lộ ngôi, thì, thức, trạng, thể.

Ngôi

Có một vài tiền tố chỉ chủ ngữ và tân ngữ của động từ:

Tiền tố
chủ ngữ
NgôiSố ítSố nhiều
Thứ 1ni-tu-
Thứ 2u-m-
Thứ 3tuỳ lớp danh từ
  
Tiền tố
tân ngữ
NgôiSố ítSố nhiều
Thứ 1-ni--tu-
Thứ 2-ku--wa-/-mu-
Thứ 3tuỳ lớp danh từ

Ví dụ:

Ninamwona mtoto.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
ni-na-mw-onamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  mtotomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
tôi-đang--xemđứa trẻ
Tôi xem đứa trẻ.

Thì thức trạng thể

Trung tố thì thức dùng nhiều nhất là:

-a-chung ("gnomic")
-na-xác định (khoảng chừng như "đang")
-me-hoàn thành
-li-quá khứ
-ta-tương lai
hu-thói quen (không chia theo chủ ngữ)
-ki-điều kiện

Trung tố -a-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw bình thường kết hợp với tiền tố chia ngôi, như ni-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw cộng -a-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw làm na-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw v.v. Trung tố điều kiện được dịch như "nếu". Ví dụ này chứa hai cái trung tố thì thức:

Nikinunua nyama ya ng'ombe, nitapika leo.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
ni-ki-nunuamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  nyama ya ng'ombemã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw , ni-ta-pikamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  leomã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
tôi-nếu-muathịt bò,tôi-sẽ-nấuhôm nay
Nếu tôi mua thịt bò thì hôm nay tôi nấu nó.

Để chia động từ có trung tố xác định -na-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw theo trạng phủ định cần dùng hậu tố -imã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw , tiền tố ngôi phủ định, và không dùng trung tố -na-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw :[17]

Ninacheza.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  Sichezi.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
ni-na-chezamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  si-Ø-chez-imã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
tôi-đang-chơi tôi.pđ-(đang)-chơi-
Tôi đang chơi.    Tôi không đang chơi.

Trong thì thức khác thì chỉ có tiền tố ngôi phủ định thôi, và một vài trung tố thì thức thay đổi thành dạng phủ định:[18]

Nilicheza.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  Sikucheza.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
ni-li-chezamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  si-ku-chezamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
tôi-đã-chơi tôi.pđ-đã.pđ-chơi
Tôi đã chơi.Tôi đã không chơi.

Trạng cầu khẩn thì có hậu tố -emã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw . Động từ mượn từ tiếng Ả Rập không dùng hậu tố đó.

Có một vài hậu tố thể đến trước nguyên âm cuối của động từ. Ví dụ, thể ưng ý (applicative) có phụ tố -i-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw , còn thể bị động có -w-mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw , như trong ví dụ này:

somamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw (đọc) → somwamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw (được đọc)
Alisoma.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw  Ilisomwa.mã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
a-li-somamã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw i-li-som-w-amã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw
any_ấy-đã-đọcnó-đã-đọc-
Anh ấy đã đọc.Nó đã được đọc.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Swahili http://www.inst.at/trans/11Nr/ogwana11.htm http://www.ethnologue.com/language/swa http://www.ethnologue.com/language/swc http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=s... http://www.glcom.com/hassan/dictionary/swahili_dic... http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/0305498... http://www.qucosa.de/fileadmin/data/qucosa/documen... http://swahililanguage.stanford.edu http://swahililanguage.stanford.edu/ http://www.lmp.ucla.edu/Profile.aspx?LangID=17&men...